Quy định chung chính sách và bảo hành thiết bị:
- FPT Telecom trang bị thiết bị (Modem/Converter) cho khách hàng trong thời gian sử dụng dịch vụ và sẽ được thu hồi khi hợp đồng giữa FPT Telecom và khách hàng chấm dứt. Trong trường hợp thiết bị bị mất hoặc bị hỏng không thể phục hồi (nguyên nhân do khách hàng), khách hàng phải bồi thường giá trị của thiết bị theo quy định.
- Thiết bị được bảo hành 12 tháng; Với các gói từ Business trở lên (thuộc hạ tầng PON và FTTH (AON), FPT bảo hành miễn phí trong suốt quá trình sử dụng dịch vụ
- Đối với thiết bị nộp lại, thiết bị phải trùng với số MAC được ghi nhận trên hệ thống. Chấp nhận thiết bị đã hư hỏng;
- Trong thời hạn bảo hành, đối với nguyên nhân thiết bị bị sét đánh (không bao gồm HD Box), do nhà cung cấp xác định, khách hàng sẽ được đổi thiết bị tương đương. Việc đổi thiết bị tương đương không quá 02 lần/năm đối với mỗi khách hàng;
- Mỗi Khách hàng chỉ được đổi thay thế/ nâng cấp thiết bị theo chương trình ưu đãi 01 lần/ 12 tháng tính từ thời điểm tham gia ưu đãi gần nhất.
- Thiết bị ngoài (là thiết bị không do FPT trang bị khi hòa mạng mới): Khách hàng đổi thay thế/nâng cấp thiết bị với giá ưu đãi 2;
- Chính sách ưu đãi về thiết bị trong bảng giá 01, bảng giá 02 và bảng giá thiết bị đã qua sử dụng áp dụng cho tất cả các Khách hàng sử dụng dịch vụ : Khách hàng sử dụng dịch vụ TV Only, Internet, Internet+Tivi
1.1 Bảng giá thiết bị mới:
- Bảng giá 01:
-
Thiết bị Giá ưu đãi (VNĐ) Giá niêm yết (VNĐ) Ưu đãi 1 Ưu đãi 2 Modem 1 cổng 250,000 400,000 600,000 Modem wifi 1 cổng 400,000 600,000 1,000,000 Modem 4 cổng 350,000 550,000 800,000 Modem wifi 4 cổng 550,000 750,000 1,300,000 Modem VDSL 4 cổng 900,000 1,100,000 1,600,000 Modem VDSL wifi 4 cổng 1,100,000 1,500,000 2,200,000 Modem FTTH TP-Link 741ND 250,000 400,000 800,000 Converter + Module quang 600,000 800,000 1,600,000 Modem FTTH TPLink 470+ 500,000 800,000 1,600,000 Modem FTTH TPLink 480+ 900,000 1,200,000 1,800,000 Modem FTTH Wifi 4 cổng 900,000 1,200,000 1,800,000 Modem Draytek Vigor 291x 2,200,000 2,500,000 3,700,000 Modem Draytek Vigor 292x 2,600,000 3,200,000 4,800,000 Modem PON G93 900,000 1,200,000 1,800,000 Modem PON G97-D2 900,000 1,200,000 1,800,000 Modem TL-WDR3500 600,000 800,000 1,600,000 Modem TL-WDR3600 1,000,000 1,400,000 2,100,000 ONU 97C1(tương tự converter trên hạ tầng FTTH cũ), sử dụng trên hạ tầng PON 700,000 900,000 1,400,000 Modem TP-Link WR841ND/840ND 250,000 400,000 800,000 Modem ADSL2+ 4 port wifi – HG531 550,000 750,000 1,300,000 Modem TP-Link Archer C2 700,000 900,000 1,600,000 Modem Vigor V300B 6,000,000 8,000,000 12,000,000 Modem Vigor 2960X 17,400,000 22,000,000 34,800,000 Modem TL-WDR4300 1,100,000 1,400,000 2,200,000 FPT HD Box+ remote (Mới; bao gồm cả điều khiển và phụ kiện) 700,000 1,100,000 1,100,000 FPT HD Box (đã qua sử dụng; không bao gồm điều khiển và phụ kiện) 200,000 500,000 Lưu ý :
- Thiết bị ở Bảng giá 01 được bảo hành 12 tháng
- Giá thiết bị chưa bao gồm 10% VAT
Bảng giá 02:
Thiết bị Giá ưu đãi (VNĐ) Giá niêm yết (VNĐ) Ưu đãi 1 Ưu đãi 2 Nguồn Modem TP-Link 50,000 50,000 100,000 Nguồn Modem loại khác 100,000 100,000 200,000 Remote HD Box 100,000 100,000 200,000 Dây cáp AV 20,000 20,000 50,000 Nguồn HD Box 50,000 50,000 100,000 Dây cáp HDMI 50,000 50,000 100,000 Lưu ý :
- Thiết bị ở Bảng giá 02 KHÔNG được khấu trừ vào cước sử dụng
- Giá thiết bị chưa bao gồm 10% VAT
1.1 Bảng giá thiết bị đã qua sử dụng
- Modem dành cho hạ tầng ADSL: 100.000 VNĐ/chiếc
- Modem dành cho hạ tầng PON: 300.000 VNĐ/chiếc
- Converter + Module quang : 500.000 VNĐ/bộ
Lưu ý:
- Không áp dụng cho Modem Draytek Vigor, FTTH ( AON) , VDSL
- Khách hàng cá nhân được khấu trừ vào cước sử dụng hàng tháng. Khách hàng doanh nghiệp không áp dụng khấu trừ vào cước sử dụng
- Thiết bị được bảo hành 12 tháng; Giá thiết bị chưa bao gồm 10% VAT
1.2 Chính sách đổi thiết bị cùng hạ tầng ( Hạ tầng xDSL, hạ tầng PON)
- Hạ tầng xDSL là: Là hạ tầng gồm dịch vụ xDSL và VDSL
- Hạ tầng PON là: Là hạ tầng quang (quang mới/FTTH)
Nội dung Doanh nghiệp Cá nhân Đổi thay thế, nâng cấp thiết bị.
Thu theo giá ưu đãi 2 và không được khấu trừ tiền hàng tháng.
Nếu khách hàng nộp lại thiết bị cũ cho FPT, khách hàng được đổi thiết bị và nôp cọc số tiền tương đương với giá ưu đãi 1 và được hưởng phần tiền khấu trừ hàng tháng vào cước sử dụng internet Nếu khách hàng không nộp lại thiết bị cũ cho FPT, khách hàng được đổi thiết bị và nộp cọc số tiền tương đương với giá ưu đãi 2 và được hưởng phần tiền khấu trừ hàng tháng vào cước sử dụng internet
Đổi, cung cấp thêm thiết bị cho khách hàng đang dùng Internet đăng ký thêm truyền hình
Chỉ áp dụng cho các trường hợp khách hàng đang sử dụng modem 1 port, 1 port wifi hoặc 2 port Nếu khách hàng dùng modem 1 port:
Đổi miễn phí sang modem 4 port
Hoặc đổi miễn phí sang 4 port wifi (trong trường hợp hết loại 4 port )
Nếu khách hàng dùng modem 1 port wifi:
Cung cấp miễn phí thêm 1 modem 4 port
Hoặc đổi miễn phí modem 4 port wifi
Nếu khách hàng dùng modem 2 port wifi:
Đổi miễn phí modem 4 port wifi Thiết bị cung cấp thêm được bảo hành 12 tháng.
Đổi thiết bị trong hạ tầng ePON Thu hồi thiết bị cũ Cung cấp miễn phí thiết bị mới
Lưu ý:
- Khách hàng cá nhân nộp cọc đổi thiết bị được khấu trừ tối thiểu 50.000 VNĐ vào cước tháng sử dụng. Đối với các thiết bị có giá trị từ 900.000 VNĐ (Bảng giá 01), được khấu trừ 100.000 VNĐ vào cước tháng sử dụng; thiết bị có giá trên 1.800.000 VNĐ (Bảng giá 01), được khấu trừ tối thiểu 150.000 VNĐ cho đến hết số tiền nộp cọc thiết bị.
- Thời gian khấu trừ cước tối đa không quá 18 tháng
VD: Khách hàng đổi ưu đãi Modem Draytek Vigor 292x giá 3.200K, được khấu trừ 180K trong 17T và 140K trong tháng thứ 18.
1.3 Chính sách đổi thiết bị khác hạ tầng
Đổi thiết bị từ hạ tầng xDSL sang hạ tầng PON
- Áp dụng tại khu vực CHƯA CÓ chính sách Swap
- Thu hồi thiết bị cũ:
Thiết bị của khách hàng Thiết bị PON Phí đổi thiết bị Modem ADSL 4 cổng Modem ADSL wifi 1 cổng Modem FTTH không wifi Miễn phí Modem ADSL wifi 4 cổng Modem FTTH wifi Miễn phí Modem ADSL wifi 1 cổng Modem ADSL 4 cổng Modem FTTH wifi 4 cổng 200,000 Modem ADSL 1 cổng Modem FTTH 100,000 Modem ADSL 1 cổng Modem FTTH wifi 300,000
- Không thu hồi được thiết bị:
Thiết bị PON | Phí đổi thiết bị |
Modem FTTH | 200,000 |
Modem FTTH wifi | 300,000 |
Lưu ý :
- Phí đổi thiết bị được khấu trừ 50.000VNĐ/tháng vào cước phí internet
- Ưu tiên áp dụng theo chính sách ưu đãi chuyển đổi thiết bị khi triển khai tại từng khu vực (nếu có)
1.4.1 Áp dụng tại khu vực CÓ chính sách Swap
Với khách hàng chuyển địa điểm và Khôi phục tại hạ tầng đã swap:
- Nếu thu hồi thiết bị: Đổi thiết bị modem PON và không thu phí chênh lệch như Mục A
- Nếu không thu hồi thiết bị: Thu phí chênh lệch như mục A
1.4.2 Đổi thiết bị từ hạ tầng PON sang hạ tầng xDSL:
- Thu hồi lại thiết bị modem PON
- Trường hợp khách hàng đã nộp lại thiết bị: FPT hoàn ứng lại thiết bị tương tương
- Trường hợp khách hàng không bàn giao thiết bị: Khách hàng mua thiết bị theo giá ưu đãi 2 quy định tại bảng giá 01 hoặc theo bảng giá thiết bị đã qua sử dụng
- Chính sách áp dụng cho HD Box
Đối tượng | Doanh nghiệp | Cá nhân |
HD Box còn thời gian bảo hành (≤ 12 tháng), hư hỏng được xác định do lỗi của nhà sản xuất |
Đổi mới cho khách hàng, thu hồi lại thiết bị/ linh kiện cũ, áp dụng cho HD box, nguồn, dây cáp, điều khiển nếu không sửa chữa được. |
|
– HD Box đã hết thời gian bảo hành ( > 12 tháng) – HD Box hư hỏng được xác định do lỗi của khách hàng |
Thu theo giá ưu đãi 2 và không được khấu trừ hàng tháng. |
– Nếu khách hàng hoàn trả lại thiết bị cũ hỏng cho FPT, khách hàng được đổi thiết bị và nôp cọc số tiền tương đương với giá ưu đãi 1 (Bảng giá 01) và được hưởng phần tiền khấu trừ 50.000VNĐ/tháng vào cước sử dụng truyền hình.
– Nếu khách hàng không hoàn trả lại thiết bị cũ hỏng cho FPT, khách hàng được đổi thiết bị và nộp cọc số tiền tương đương với giá ưu đãi 2 (Bảng giá 01) và được hưởng phần tiền khấu trừ 50.000VNĐ/tháng vào cước sử dụng truyền hình. |
Lưu ý:
- Mỗi HD Box được đổi ưu đãi tối đa 1 lần/ 12 tháng tính từ thời điểm tham gia ưu đãi gần nhất.
- Không áp dụng cho trường hợp khách hàng mua thêm HD Box để đăng ký thêm dịch vụ.
1.6 Các trường hợp đặc biệt:
Khách hàng muốn đổi sang modem wifi 1 cổng đã qua sử dụng
Điều kiện:
- FPT còn modem wifi 1 port đã qua sử dụng;
- Khách hàng đang sử dụng đường truyền của
Biểu phí:
Thiết bị của khách hàng | Phí đổi thiết bị |
Modem cũ của khách hàng có giá trị thấp hơn modem wifi 1 cổng | 50,000VND |
Modem cũ của khách hàng có giá trị cao hơn modem wifi 1 cổng | Miễn phí |
Khách hàng đang trả trước 6 tháng, 12 tháng | Miễn phí |
Lưu ý:
- Mỗi khách hàng chỉ được đổi thiết bị một lần
- Bảo hành tính theo thời gian còn lại của thiết bị cũ
Khách hàng mới nghiệm thu hòa mạng/nâng cấp cùng hạ tầng trong vòng 07 ngày
Điều kiện:
-
-
- Kể từ ngày khách hàng ký nghiệm thu hòa mạng mới/nâng cấp và đã được FPT bàn giao thiết bị trong thời gian 07 ngày khách hàng có nhu cầu đổi lấy thiết bị khác;
- Khách hàng sẽ được đổi thiết bị dựa trên giá chênh lệch phí hòa mạng và thiết bị theo chính sách bán mới hoặc nâng cấp do BDD ban hành.
Lưu ý:
- Nếu vấn đề phát sinh do chủ quan phía khách hàng thì ngoài phí chênh lệch cần thiết, khách hàng phải đóng thêm 50,000 VNĐ.
- Thiết bị đổi là thiết bị mới
-
Chính sách được quy định tại: http://fpt.vn