Các chính sách về thiết bị của FPT Telecom

g-93rg1

Quy định chung chính sách và bảo hành thiết bị:

  • FPT Telecom trang bị thiết bị (Modem/Converter) cho khách hàng trong thời gian sử dụng dịch vụ và sẽ được thu hồi khi hợp đồng giữa FPT Telecom và khách hàng chấm dứt. Trong trường hợp thiết bị bị mất hoặc bị hỏng không thể phục hồi (nguyên nhân do khách hàng), khách hàng phải bồi thường giá trị của thiết bị theo quy định.
  • Thiết bị được bảo hành 12 tháng; Với các gói từ Business trở lên (thuộc hạ tầng PON và FTTH (AON), FPT bảo hành miễn phí trong suốt quá trình sử dụng dịch vụ
  • Đối với thiết bị nộp lại, thiết bị phải trùng với số MAC được ghi nhận trên hệ thống. Chấp nhận thiết bị đã hư hỏng;
  • Trong thời hạn bảo hành, đối với nguyên nhân thiết bị bị sét đánh (không bao gồm HD Box), do nhà cung cấp xác định, khách hàng sẽ được đổi thiết bị tương đương. Việc đổi thiết bị tương đương không quá 02 lần/năm đối với mỗi khách hàng;
  • Mỗi Khách hàng chỉ được đổi thay thế/ nâng cấp thiết bị theo chương trình ưu đãi 01 lần/ 12 tháng tính từ thời điểm tham gia ưu đãi gần nhất.
  • Thiết bị ngoài (là thiết bị không do FPT trang bị khi hòa mạng mới): Khách hàng đổi thay thế/nâng cấp thiết bị với giá ưu đãi 2;
  • Chính sách ưu đãi về thiết bị trong bảng giá 01, bảng giá 02 và bảng giá thiết bị đã qua sử dụng áp dụng cho tất cả các Khách hàng sử dụng dịch vụ : Khách hàng sử dụng dịch vụ TV Only, Internet, Internet+Tivi

1.1   Bảng giá thiết bị mới:

  • Bảng giá 01:
  • Thiết bị Giá ưu đãi (VNĐ) Giá niêm yết (VNĐ)
    Ưu đãi 1 Ưu đãi 2
    Modem 1 cổng 250,000 400,000 600,000
    Modem  wifi  1 cổng 400,000 600,000 1,000,000
    Modem 4 cổng 350,000 550,000 800,000
    Modem wifi 4 cổng 550,000 750,000 1,300,000
    Modem VDSL 4 cổng 900,000 1,100,000 1,600,000
    Modem VDSL wifi 4 cổng 1,100,000 1,500,000 2,200,000
    Modem FTTH TP-Link 741ND 250,000 400,000 800,000
    Converter + Module quang 600,000 800,000 1,600,000
    Modem FTTH TPLink 470+ 500,000 800,000 1,600,000
    Modem FTTH TPLink 480+ 900,000 1,200,000 1,800,000
    Modem FTTH Wifi 4 cổng 900,000 1,200,000 1,800,000
    Modem Draytek Vigor 291x 2,200,000 2,500,000 3,700,000
    Modem Draytek Vigor 292x 2,600,000 3,200,000 4,800,000
    Modem PON G93 900,000 1,200,000 1,800,000
    Modem PON G97-D2 900,000 1,200,000 1,800,000
    Modem TL-WDR3500 600,000 800,000 1,600,000
    Modem TL-WDR3600 1,000,000 1,400,000 2,100,000
    ONU 97C1(tương tự converter trên hạ tầng FTTH cũ), sử dụng trên hạ tầng PON 700,000 900,000 1,400,000
    Modem TP-Link WR841ND/840ND 250,000 400,000 800,000
    Modem ADSL2+ 4 port wifi – HG531 550,000 750,000 1,300,000
    Modem TP-Link Archer C2 700,000 900,000 1,600,000
    Modem Vigor V300B 6,000,000 8,000,000 12,000,000
    Modem Vigor 2960X 17,400,000 22,000,000 34,800,000
    Modem TL-WDR4300 1,100,000 1,400,000 2,200,000
    FPT HD Box+ remote (Mới; bao gồm cả điều khiển và phụ kiện) 700,000 1,100,000 1,100,000
    FPT HD Box (đã qua sử dụng; không bao gồm điều khiển và phụ kiện) 200,000 500,000

     Lưu ý :

    • Thiết bị ở Bảng giá 01 được bảo hành 12 tháng
    • Giá thiết bị chưa bao gồm 10% VAT

    Bảng giá 02:

     

    Thiết bị Giá ưu đãi (VNĐ) Giá niêm yết (VNĐ)
    Ưu đãi 1 Ưu đãi 2
    Nguồn Modem TP-Link 50,000 50,000 100,000
    Nguồn Modem loại khác 100,000 100,000 200,000
    Remote HD Box 100,000 100,000 200,000
    Dây cáp AV 20,000 20,000 50,000
    Nguồn HD Box 50,000 50,000 100,000
    Dây cáp HDMI 50,000 50,000 100,000

     Lưu ý :

    1. Thiết bị ở Bảng giá 02 KHÔNG được khấu trừ vào cước sử dụng
    2. Giá thiết bị chưa bao gồm 10% VAT

      1.1   Bảng giá thiết bị đã qua sử dụng

      • Modem dành cho hạ tầng ADSL: 100.000 VNĐ/chiếc
      • Modem dành cho hạ tầng PON: 300.000 VNĐ/chiếc
      • Converter + Module quang : 500.000 VNĐ/bộ

       Lưu ý:

      • Không áp dụng cho Modem Draytek Vigor, FTTH ( AON) , VDSL
      • Khách hàng cá nhân được khấu trừ vào cước sử dụng hàng tháng. Khách hàng doanh nghiệp không áp dụng khấu trừ vào cước sử dụng
      • Thiết bị được bảo hành 12 tháng; Giá thiết bị chưa bao gồm 10% VAT

      1.2   Chính sách đổi thiết bị cùng hạ tầng ( Hạ tầng xDSL, hạ tầng PON)

      • Hạ tầng xDSL là: Là hạ tầng gồm dịch vụ xDSL và VDSL
      • Hạ tầng PON là: Là hạ tầng quang (quang mới/FTTH)
      Nội dung Doanh nghiệp Cá nhân
       

       

      Đổi thay thế, nâng cấp thiết bị.

       

      Thu theo giá ưu đãi 2 và không được khấu trừ tiền hàng tháng.

        Nếu khách hàng nộp lại thiết bị cũ cho FPT, khách hàng được đổi thiết bị và nôp cọc số tiền tương đương với giá ưu đãi  1 và được  hưởng phần tiền khấu trừ hàng tháng vào cước sử dụng internet

      Nếu khách hàng không nộp lại thiết bị cũ cho FPT, khách hàng  được đổi thiết bị và nộp cọc số tiền tương đương với giá ưu đãi 2 và được hưởng phần tiền khấu trừ hàng tháng vào cước sử dụng internet

       

       

      Đổi, cung cấp thêm thiết bị cho khách hàng đang dùng Internet đăng ký thêm truyền hình

      Chỉ áp dụng cho các trường hợp khách hàng đang sử dụng modem 1 port, 1 port wifi hoặc 2 port

      Nếu khách hàng dùng modem 1 port:

      Đổi miễn phí sang modem 4 port

      Hoặc đổi miễn phí sang 4 port wifi (trong trường hợp hết loại 4 port )

      Nếu khách hàng dùng modem 1 port wifi:

      Cung cấp miễn phí thêm 1 modem 4 port

      Hoặc đổi miễn phí modem 4 port wifi

      Nếu khách hàng dùng modem 2 port wifi:

      Đổi miễn phí modem 4 port wifi Thiết bị cung cấp thêm được bảo hành 12 tháng.

      Đổi thiết bị trong hạ tầng ePON   Thu hồi thiết bị cũ

      Cung cấp miễn phí thiết bị mới

       Lưu ý:

      • Khách hàng cá nhân nộp cọc đổi thiết bị được khấu trừ tối thiểu 50.000 VNĐ vào cước tháng sử dụng. Đối với các thiết bị có giá trị từ 900.000 VNĐ (Bảng giá 01), được khấu trừ 100.000 VNĐ vào cước tháng sử dụng; thiết bị có giá trên 1.800.000 VNĐ (Bảng giá 01), được khấu trừ tối thiểu 150.000 VNĐ cho đến hết số tiền nộp cọc thiết bị.
      • Thời gian khấu trừ cước tối đa không quá 18 tháng

      VD: Khách hàng đổi ưu đãi Modem Draytek Vigor 292x giá 3.200K, được khấu trừ 180K trong 17T và 140K trong tháng thứ 18.

      1.3   Chính sách đổi thiết bị khác hạ tầng

        Đổi  thiết bị từ hạ tầng xDSL sang hạ tầng PON

      • Áp dụng tại khu vực CHƯA CÓ chính sách Swap
      • Thu hồi thiết bị cũ:
      Thiết bị của khách hàng Thiết bị PON Phí đổi thiết bị
      Modem ADSL 4 cổng Modem ADSL wifi 1 cổng Modem FTTH không wifi Miễn phí
      Modem ADSL  wifi 4 cổng Modem FTTH wifi Miễn phí
      Modem ADSL wifi 1 cổng Modem ADSL 4 cổng Modem FTTH wifi 4 cổng 200,000
      Modem ADSL 1 cổng Modem FTTH 100,000
      Modem ADSL 1 cổng Modem FTTH wifi 300,000

 

  • Không thu hồi được thiết bị:
Thiết bị PON Phí đổi thiết bị
Modem FTTH 200,000
Modem FTTH wifi 300,000

 Lưu ý :

  • Phí đổi thiết bị được khấu trừ 50.000VNĐ/tháng vào cước phí internet
  • Ưu tiên áp dụng theo chính sách ưu đãi chuyển đổi thiết bị khi triển khai tại từng khu vực (nếu có)

1.4.1       Áp dụng tại khu vực CÓ chính sách Swap

Với khách hàng chuyển địa điểm và Khôi phục tại hạ tầng đã swap:

  • Nếu thu hồi thiết bị: Đổi thiết bị modem PON và không thu phí chênh lệch như Mục A
  • Nếu không thu hồi thiết bị: Thu phí chênh lệch như mục A

1.4.2       Đổi thiết bị từ hạ tầng PON sang hạ tầng xDSL:

  • Thu hồi lại thiết bị modem PON
  • Trường hợp khách hàng đã nộp lại thiết bị: FPT hoàn ứng lại thiết bị tương tương
  • Trường hợp khách hàng không bàn giao thiết bị:  Khách hàng mua thiết bị theo giá ưu đãi 2 quy định tại bảng giá 01 hoặc theo bảng giá thiết bị đã qua sử dụng
  • Chính sách áp dụng cho HD Box

 

Đối tượng Doanh nghiệp Cá nhân
HD Box còn thời gian bảo hành (≤ 12 tháng), hư hỏng được xác định do lỗi của nhà sản xuất  

Đổi mới cho khách hàng, thu hồi lại thiết bị/ linh kiện cũ, áp dụng cho HD box, nguồn, dây cáp, điều khiển nếu không sửa chữa được.

 

 

–        HD Box đã hết thời gian bảo hành ( > 12 tháng)

–        HD Box hư hỏng được xác định do lỗi của khách hàng

 

 

 

Thu theo giá ưu đãi 2 và không được khấu trừ hàng tháng.

–     Nếu khách hàng hoàn trả lại thiết bị cũ hỏng cho FPT, khách hàng được đổi thiết bị và nôp cọc số tiền tương đương với giá ưu đãi 1 (Bảng giá 01) và được hưởng phần tiền khấu trừ 50.000VNĐ/tháng vào cước sử dụng truyền hình.

–    Nếu khách hàng không hoàn trả lại thiết bị  cũ hỏng cho FPT, khách hàng được đổi thiết bị và nộp cọc số tiền tương đương với giá ưu đãi 2 (Bảng giá 01) và được hưởng phần tiền khấu trừ 50.000VNĐ/tháng vào cước sử dụng truyền hình.

Lưu ý:

  • Mỗi HD Box được đổi ưu đãi tối đa 1 lần/ 12 tháng tính từ thời điểm tham gia ưu đãi gần nhất.
  • Không áp dụng cho trường hợp khách hàng mua thêm HD Box để đăng ký thêm dịch vụ.

1.6  Các trường hợp đặc biệt:

Khách hàng muốn đổi sang modem wifi 1 cổng đã qua sử dụng

 Điều kiện:

  • FPT còn modem wifi 1 port đã qua sử dụng;
  • Khách hàng đang sử dụng đường truyền của

Biểu phí:

Thiết bị của khách hàng Phí đổi thiết bị
Modem cũ của khách hàng có giá trị thấp hơn modem wifi 1 cổng 50,000VND
Modem cũ của khách hàng có giá trị cao hơn modem wifi 1 cổng Miễn phí
Khách hàng đang trả trước 6 tháng, 12 tháng Miễn phí

Lưu ý:

  • Mỗi khách hàng chỉ được đổi thiết bị một lần
  • Bảo hành tính theo thời gian còn lại của thiết bị cũ

  Khách hàng mới nghiệm thu hòa mạng/nâng cấp cùng hạ tầng trong vòng 07 ngày

Điều kiện:

      • Kể từ ngày khách hàng ký nghiệm thu hòa mạng mới/nâng cấp và đã được FPT bàn giao thiết bị trong thời gian 07 ngày khách hàng có nhu cầu đổi lấy thiết bị khác;
      • Khách hàng sẽ được đổi thiết bị dựa trên giá chênh lệch phí hòa mạng và thiết bị theo chính sách bán mới hoặc nâng cấp do BDD ban hành.

      Lưu ý:

      • Nếu vấn đề phát sinh do chủ quan phía khách hàng thì ngoài phí chênh lệch cần thiết, khách hàng phải đóng thêm 50,000 VNĐ.
      • Thiết bị đổi là thiết bị mới

Chính sách được quy định tại: http://fpt.vn

Tham khảo thêm

How to Meet a Rich Man Online

If you’re looking for a rich gentleman to date, there are plenty of options available. …